Làm sao lựa chọn xe tải phù hợp với nhu cầu?

Làm sao lựa chọn được một sản phẩm xe tải phù hợp với nhu cầu, loại hàng hóa của mình đó là câu hỏi của khá nhiều người lần đầu đầu tư xe, thậm chí đã sở hữu xe nhiều lần. Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc lựa chọn sản phẩm, nay Thaco Bình Triệu tổng hợp các loại xe được phân theo tải trọng và các thông số cơ bản. Bảng tổng hợp này sẽ được cập nhật liên tục theo thực tế.

LỰA CHỌN XE TẢI THACO THEO TẢI TRỌNG

Ghi chú:

Các thông số kỹ thuật xe tương ứng với thùng mui bạt tiêu chuẩn của THACO

(*): Giá xe tham khảo có thể thay đổi mà không báo trước

1. Dưới 1 tấn
Loại xeTải trọngKích thước thùngĐộng cơDung tích xy lanhGiá bán chassis (*)
THACO TOWNER800900 kg2140x1330x1360DA465QE970 cc          156.500.000 ₫
THACO TOWNER990990 kg2450x1420x1500K14B-A1372 cc          216.000.000 ₫
KIA FRONTIER K200990 kg3200x1670x1830HYUNDAI D4CB2497 cc          335.000.000 ₫
 
2. Từ 1 tấn đến dưới 2,5 tấn
Loại xeTải trọngKích thước thùngĐộng cơDung tích xy lanhGiá bán chassis (*)
KIA FRONTIER K2001490 kg3200x1670x1830HYUNDAI D4CB2497 cc          335.000.000 ₫
KIA FRONTIER K2501490 kg3500x1670x1670HYUNDAI D4CB2497 cc          379.000.000 ₫
FONTON M4 3501950 kg4350x1950x1830CUMMIN ISF2.8S4148V2776 cc          515.000.000 ₫
KIA FRONTIER K2001950 kg3200x1670x1830HYUNDAI D4CB2497 cc          335.000.000 ₫
FUSO CANTER 4.992100 kg4350x1870x18304M42-3AT22977 cc          597.000.000 ₫
THACO OLLIN350 E42150 kg4350x1870x18304J28TC2771 cc          364.000.000 ₫
THACO OLLIN345 E42400 kg3700x1870x18304J28TC2771 cc          343.000.000 ₫
KIA FRONTIER K2502490 kg3500x1670x1670HYUNDAI D4CB2497 cc          379.000.000 ₫
 
3. Từ 2,5 tấn đến dưới 5 tấn
Loại xeTải trọngKích thước thùngĐộng cơDung tích xy lanhGiá bán chassis (*)
FUSO CANTER 6.5 E43400 kg4350x1870x18304M42-3AT42977 cc          637.000.000 ₫
FONTON M4 3501950 kg4350x1950x1830CUMMINS ISF2.8S4148V2776 cc          515.000.000 ₫
THACO OLLIN350 E43490 kg4350x1870x18304J28TC2771 cc          364.000.000 ₫
THACO OLLIN500 E44900 kg4350x2020x1970YZ4DA2-403660 cc          419.000.000 ₫
THACO OLLIN720 E4 7000 kg6200x2100x2040YZ4DB1-403660 cc          489.000.000 ₫
FUSO FI7200 kg5900x2150x21004D37 125 (Euro III)3907 cc          740.000.000 ₫
FONTON M4 6004800 kg4350x2100x1970CUMMINS  ISF3.8S4R1543760 cc          565.000.000 ₫
 
4. Từ 8 tấn đến dưới 15 tấn
Loại xeTải trọngKích thước thùngĐộng cơDung tích xy lanhGiá bán chassis (*)
AUMAN C160 E49100 kg7400x2350x2150CUMMINS  ISF3.8S4R1683760 cc          719.000.000 ₫
FUSO FJ14900 kg9000x2350x21506S20 205 (Euro III)6370 cc       1.199.000.000 ₫

Một số lưu ý khi chọn xe tải:
  1. Xác định tải trọng cần thiết: Để xác định được tải trọng cần thiết, đầu tiên ta phải xác định được lượng hàng hóa chuyên chở mỗi chuyên hàng. Tiếp đến, xác định tuyến đường thường xuyên di chuyển để tránh đi vào đường cấm tải. Ngoài ra, phải xác định thời gian xe hoạt động trong ngày để tránh giờ cao điểm, giờ cấm tải.
  2. Xác định kích thước hàng hóa vận chuyển để tìm được chiều dài thùng thích hợp.
  3. Xác định loại hàng hóa để tìm loại thùng tải thích hợp.
  4. Xác định mức ngân sách đầu tư.