XE TẢI MITSUBISHI 1.9 TẤN FUSO CANTER TF4.9 - THÙNG ĐÔNG LẠNH

799,000,000₫

1. Giới thiệu xe tải đông lạnh 2 tấn Mitsubishi Fuso Canter TF4.9

Xe đông lạnh 2 tấn Mitsubishi Fuso TF4.9 là dòng xe tải phục vụ nhu cầu vận chuyển các loại hàng hóa cần yêu cầu điều kiện bảo quản lạnh như thực phẩm đông lạnh, trái cây, thuốc tây ... Loại hàng hóa này cần điều kiện bảo quản khắt khe, vì vậy cần một chiếc xe với độ tin cậy cao đi kèm hệ thống làm lạnh chất lương. Xe đông lạnh 2 tấn Mitsubishi Fuso TF4.9 trang bị thùng hàng đặc biệt có khả năng giữ nhiệt, được chế tạo từ Panel nhập khẩu Hàn Quốc, đi kèm với hệ thống làm lạnh có thể đạt nhiệt độ âm 18 độ C để đảm bảo điều kiện tốt nhất đối với hàng hóa.

2. Thông số kỹ thuật xe tải đông lạnh 2 tấn Mitsubishi Fuso Canter TF4.9

  • Thông số kỹ thuật -
    Thông số Đơn vị Giá trị
    Kích thước    
    Kích thước tổng thể mm 6150 x 1890 x 2910
    Chiều dài cơ sở mm 3400
    Vết bánh trước/ sau mm 1390 / 1435
    Khoảng sáng gầm xe mm 200
    Kích thước lọt lòng thùng mm 4360 x 1720 x 1800
    Khối lượng    
    Trọng tải cho phép kg 1850
    Trọng lượng bản thân kg 2945
    Trọng lượng toàn bộ kg 4990
    Động cơ    
    Tên động cơ -- MITSUBISHI 4P10-KAT2
    Loại -- Turbo tăng áp, 4 Kỳ làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp, động cơ diesel
    Số xylanh -- 04 xylanh thẳng hàng
    Dung tích xy lanh cc 2998
    Công suất cực đại Ps/rpm 130/3200
    Momen xắn cực đại kg.m/rpm 300/1300
    Ly hợp    
    Kiểu loại   Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực
    Hệ thống phanh    
    Phanh chính   Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí
    Phanh dừng   Tác động lên trục các-đăng
    Phanh phụ   Phanh khí xả
    Hệ thống treo   Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
    Hộp số   Cơ khí, 05 số tiến, 01 số lùi
    Lốp xe   7.00R16
    Thùng nhiên liệu lít 100
    Đặc tính động học    
    Tốc độ tối đa km/h 116
    Khả năng vượt dốc % 44,4
    Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 6,76
  • Kết cấu thùng tiêu chuẩn +

    xe tải đông lạnh 2 tấn Mitsubishi Fuso Canter TF4.9

    KHUNG SÀN
    - Đà dọc sử dụng thép nhấn biên dạng hộp 140x60x2.0mm
    - 11 đà ngang (10 đà omega, cao 41mm, dày 2.0mm + 1 đà C chấn)
    - Panel sàn dày 70mm
    - Tôn sàn Inox304 nhấn sóng, dày 1.2mm
    MẢNG HÔNG
    - Có thiết kế cửa hông phía bên phụ.
    - Kích thước lọt lòng cửa: 1496x864mm.
    - Panel mảng hông dày 70mm.
    MẢNG SAU
    - Khung bao ngoài Inox304 nhấn định hình, dày 2.0mm.
    - Cửa sau 2 cánh mở dạng container.
    - Panel cửa sau dày 70mm.
    MẶT DỰNG VÀ MUI THÙNG
    - Panel mặt dựng và mảng trần dày 70mm.
    - Thiết kế các thanh gia cường bằng nhôm để tăng độ cứng vững và giúp lưu thông khí lạnh từ trên xuống dưới.
    PANEL THÙNG
    Nhập khẩu từ Hàn Quốc, gồm 5 lớp :
    - Lớp ngoài: Lớp sợi thủy tinh tăng cường (GRP) dày 0.8 mm.
    - Lớp tiếp theo: Lớp Liner Tuff dày 3 mm, trọng lượng nhẹ, cách nhiệt hiệu quả.
    - Lớp trong cùng: Lớp Polystyrene (Foam) dày 62 mm, tác dụng cách nhiệt và chịu va đập.

    Vui lòng liên hệ Hotline 0938907135 (24/24) để được tư vấn thêm về sản phẩm.

  • Hệ thống lạnh +

    xe tải đông lạnh 2 tấn Mitsubishi Fuso Canter TF4.9

    CANTER TF4.9 ĐL1 CANTER TF4.9 ĐL2
    GIÀN LẠNH
    - Nhãn hiệu: THERMAL MASTER T2500
    - Xuất xứ: Hàn Quốc.
    - Kích cỡ: 1225 x 700 x 187.
    - Động cơ quạt: 2 quạt, 12 V.
    - Tốc độ quay 2400 vòng/phút.
    - Nhãn hiệu: CARRIER CITIMAX 400
    - Thương hiệu: Mỹ
    - Kích cỡ: 1.100 x 614 x 193
    - Động cơ quạt: 2 quạt, 12 V
    - Tốc độ vòng quay: 3252 rpm
    GIÀN NÓNG
    - Nhãn hiệu: THERMAL MASTER T2500
    - Xuất xứ: Hàn Quốc.
    - Kích cỡ: 1015 x 390 x 445.
    - Động cơ quạt: 2 quạt, 12v.
    - Nhãn hiệu: CARRIER CITIMAX 400
    - Thương hiệu: Mỹ
    - Kích cỡ: 870 x 550 x 214
    - Động cơ quạt: 1 quạt, 12 V
    MÁY NÉN
    - Nhãn hiệu: TM16 .
    - Thương hiệu: Nhật Bản.
    - Điện áp: 12 v.
    - Ga lạnh: R404A.
    - Dung tích: 163 cc.
    - Dẫn động bởi động cơ.
    - Nhãn hiệu: CARRIER 160
    - Thương hiệu: Mỹ
    - Điện áp: 12 V
    - Ga lạnh: R404A
    - Dung tích: 163 cc
    - Dẫn động bởi động cơ